Đội tuyển Đội_tuyển_bóng_đá_U-23_quốc_gia_Hàn_Quốc

Các cầu thủ

Dưới đây là đội hình các cầu thủ đã được triệu tập để tham dự Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020.

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMSong Bum-keun15 tháng 10, 1997 (23 tuổi) Jeonbuk Hyundai Motors
211TMAn Chan-gi6 tháng 4, 1998 (22 tuổi) Suwon Samsung Bluewings
231TMAhn Joon-soo28 tháng 1, 1998 (22 tuổi) Kagoshima United

22HVLee You-hyeon8 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Jeonnam Dragons
32HVKang Yoon-seong1 tháng 7, 1997 (23 tuổi) Jeju United II
42HVLee Sang-min1 tháng 1, 1998 (22 tuổi) Seoul E-Land
52HVJeong Tae-wook16 tháng 5, 1997 (23 tuổi) Daegu FC
122HVKim Jae-woo6 tháng 1, 1998 (22 tuổi) Daegu FC
132HVKim Jin-ya30 tháng 6, 1998 (22 tuổi) FC Seoul
152HVKim Tae-hyeon17 tháng 9, 2000 (20 tuổi) Seoul E-Land
222HVYoon Jong-gyu1 tháng 1, 1998 (22 tuổi) FC Seoul

63TVKim Dong-hyun11 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Seongnam FC
83TVKim Jin-kyu24 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Busan IPark
103TVLee Dong-gyeong20 tháng 9, 1997 (23 tuổi) Ulsan Hyundai
163TVJung Seung-won27 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Daegu FC
193TVMaeng Seong-ung4 tháng 1, 1998 (22 tuổi) FC Anyang
222HVYoon Jong-gyu20 tháng 3, 1998 (22 tuổi) FC Seoul

74Jeong Woo-yeong20 tháng 9, 1999 (21 tuổi) Bayern Munich II
94Cho Gue-sung25 tháng 1, 1998 (22 tuổi) Jeonbuk Hyundai Motors
114Lee Dong-jun1 tháng 2, 1997 (23 tuổi) Busan IPark
144Kim Dae-won10 tháng 2, 1997 (23 tuổi) Daegu FC
174Um Won-sang6 tháng 1, 1999 (21 tuổi) Gwangju FC
184Oh Se-hun15 tháng 1, 1999 (21 tuổi) Sangju Sangmu

Đội hình trước

Ban cán bộ huấn luyện viên

Vị tríTênGhi chú
Quản lý Kim Hak-bum
Trợ lý quản lý Lee Min-sung
Huấn luyện viên trưởng Kim Eun-jung
Huấn luyện viên thủ môn Cha Sang-kwang

Cựu quản lý

NămTênThắngHòaThuaGhi chú
1991. 1. ~ 1992. 7. Kim Sam-Rak20613 Dettmar Cramer là cố vấn kỹ thuật (tháng 1 năm 1991 ~ tháng 2 năm 1992)
1994. 8. ~ 1996. 7. Anatoliy Byshovets17139
1998. 8. ~ 2000. 9. Huh Jung-Moo2423
2002. 9. ~ 2002. 10. Park Hang-seo610
2002.11. ~ 2004. 8. Kim Ho-Gon1756
2006. 7. ~ 2007. 8. Pim Verbeek501
2007. 8. ~ 2008. 8. Park Seong-Hwa751
2009. 12. ~ 2012. 8. Hong Myung-Bo1483
2013. 12. ~ 2015. 2. Lee Kwang-Jong1253
2015. 2. Choi Moon-Sik210
2015. 2. ~ Shin Tae-Yong1151

Thống kê

Vua phá lưới

HạngTênKhoác áoBàn thắngNăm
1 Lee Dong-Gook28 20 1999–2002
2 Choi Yong-Soo34 18 1994–1996
3 Seo Jung-Won22 12 1991–1992
4 Lee Chun-Soo27 12 1999–2006
5 Choi Tae-Uk34 12 2000–2004
6 Lee Woo-Young30 11 1994–1996
7 Cho Jae-Jin25 10 2003–2004
8 Park Chu-Young21 8 2006–2012
9 Seol Ki-Hyeon22 8 1999–2000
10 No Jung-Yoon28 8 1991–1992

Khoác áo nhiều nhất

HạngTênKhoác áoBàn thắngNăm
1 Lee Ki-Hyung40 7 1994–1996
Kim Do-Heon40 3 2002–2006
3 Kim Dong-Jin39 6 2002–2008
4 Choi Sung-Yong37 0 1994–1996
5 Kim Jung-Woo36 2 2003–2010
6 Choi Yong-Soo34 18 1994–1996
Choi Tae-Uk34 12 2000–2004
Choi Sung-Kuk34 2 2002–2006
9 Park Dong-Hyuk31 4 1999–2002
Seo Dong-Myung31 0 1994–1996

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_U-23_quốc_gia_Hàn_Quốc http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2012/... http://stats.the-afc.com/match_report/16405 http://stats.the-afc.com/match_report/16406 http://stats.the-afc.com/match_report/16408 http://stats.the-afc.com/match_report/16418 http://stats.the-afc.com/match_report/16420 http://stats.the-afc.com/match_report/16423 http://english.hani.co.kr/arti/english_edition/e_e... http://www.kfa.or.kr/ https://web.archive.org/web/20110624085353/http://...